Glycerol 99,5% cấp thực phẩm và công nghiệp
chỉ báo kỹ thuật
Lớp Glycerin USP | ||
Mục | thông số kỹ thuật | Kết quả kiểm tra |
Lớp | cấp dược phẩm | |
Màu Hazen ≤, | 10 | 10 |
Glyxerin,% ≥ | 99,8 | 99,95 |
Tỷ trọng(20c g/ml) ≥ | 1.2559 | 1.261 |
Clorua% ≤ | 0,003 | 0,002 |
Độ axit hoặc Độ kiềm (mmol/100g) ≤ | 0,1 | 0,098 |
Giá trị xà phòng hóa (lmmol/100g) ≤ | 1 | 0,9 |
Pbmg/kg | 1 | 0,211 |
Lớp công nghệ Glycerin | ||
Mục | thông số kỹ thuật | Kết quả kiểm tra |
Lớp | cấp công nghiệp | |
Màu Hazen ≤, | 10 | 10 |
Glyxerin,% ≥ | 99,5 | 99,8 |
Tỷ trọng(20c g/ml) ≥ | 1.2559 | 1.256 |
Tro lưu huỳnh% ≤ | 0,01 | 0,01 |
Độ axit hoặc Độ kiềm (mmol/100g) ≤ | 0,1 | 0,098 |
Giá trị xà phòng hóa (lmmol/100g) ≤ | 1 | 0,9 |
Sự kết luận: | TUÂN THỦ | |
Cấp thực phẩm Glycerin | ||
Mục | thông số kỹ thuật | Kết quả kiểm tra |
Lớp | cấp thực phẩm | |
Màu Hazen ≤, | 10 | 10 |
Glyxerin,% ≥ | 99,8 | 99,97 |
Tỷ trọng(20c g/ml) ≥ | 1.2559 | 1.261 |
Tro lưu huỳnh% ≤ | 0,01 | 0,001 |
Độ axit hoặc Độ kiềm (mmol/100g) ≤ | 0,1 | 0,098 |
Giá trị xà phòng hóa (lmmol/100g) ≤ | 1 | 0,9 |
Pbmg/kg | 1 | 0,211 |
Mô tả sử dụng sản phẩm
Glycerol phù hợp để phân tích dung dịch nước, dung môi, máy đo khí, chất lỏng đệm thủy lực, chất làm mềm, chất dinh dưỡng cho quá trình lên men kháng sinh, chất hút ẩm, chất bôi trơn, công nghiệp dược phẩm, điều chế mỹ phẩm, tổng hợp hữu cơ và chất làm dẻo.
Ứng dụng công nghiệp
1. Được sử dụng để sản xuất nhựa nitroglycerin, nhựa alkyd và nhựa epoxy.
2. Trong y học, nó được sử dụng để điều chế các chế phẩm khác nhau, dung môi, chất hút ẩm, chất chống đông và chất làm ngọt, và để điều chế thuốc mỡ hoặc thuốc đạn bên ngoài.
3. Trong ngành sơn phủ, nó được sử dụng để điều chế các loại nhựa alkyd, nhựa polyester, ete glycidyl và nhựa epoxy.
4. Được sử dụng trong ngành dệt, in và nhuộm để điều chế chất bôi trơn, chất hút ẩm, chất xử lý chống co rút vải, chất khuếch tán và chất thẩm thấu.
5. Dùng làm chất tạo ngọt, hút ẩm và dung môi của thuốc lá trong công nghiệp thực phẩm.
6. Nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất giấy, mỹ phẩm, thuộc da, chụp ảnh, in ấn, gia công kim loại, vật liệu điện và công nghiệp cao su.
7. Nó cũng được sử dụng làm nhiên liệu cho ô tô và máy bay, cũng như chất chống đông trong các mỏ dầu.
8. Glycerin có thể được sử dụng làm chất dẻo trong ngành công nghiệp gốm sứ mới.
Sử dụng hàng ngày
1.bên trongngành công nghiệp thực phẩm,nócó thể loại bỏ vị đắng và chất làm se trong nước trái cây, giấm trái cây và các loại đồ uống khác, thịt khô, xúc xích, thịt xông khói, rượu trái cây và đạt được hiệu quả giữ màu, độ tươi, tăng trọng và kéo dài thời hạn sử dụng.
2. Trong ngành dược phẩm, nó có thể được sử dụng để ổn định lượng đường trong máu, insulin và axit năng lượng.
đóng gói sản phẩm



bao bì | Số lượng /20'FCL |
Trống sắt mạ kẽm 250KGS | 20MTS |
Thùng phuy nhựa HDPE 250kg 20MT |
Sơ đồ

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà máy.
Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
Nói chung là 7-10 ngày làm việc sau khi thanh toán.
Bạn có cung cấp mẫu không?Inó miễn phí hay thêm?
Vâng, chúng tôi có thể cung cấptự dovật mẫucòn bạnchỉ cần phải trả tiền cho chuyển phát nhanh.
Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
TT, LC, DA, DP hoặc theo yêu cầu của khách hàng.