Các sản phẩm

  • Natri cacbonat (Soda Ash)

    Natri cacbonat (Soda Ash)

    ● Natri cacbonat là một hợp chất vô cơ, còn được gọi là tro soda, là một nguyên liệu hóa học vô cơ quan trọng.
    ● Công thức hóa học là: Na2CO3
    ● Trọng lượng phân tử: 105,99
    ● Số CAS: 497-19-8
    ● Hình thức: Bột kết tinh màu trắng hấp thụ nước
    ● Độ tan: Natri cacbonat dễ tan trong nước và glixerol
    ● Ứng dụng: Dùng trong sản xuất kính phẳng, các sản phẩm từ thủy tinh và men gốm.Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong giặt giũ hàng ngày, trung hòa axit và chế biến thực phẩm.

  • Propylene Glycol Metyl Ether

    Propylene Glycol Metyl Ether

    ● Propylene Glycol Methyl Ether có mùi thanh tao nhẹ nhưng không có mùi hăng mạnh nên được sử dụng rộng rãi và an toàn hơn
    ● Dạng: chất lỏng trong suốt không màu
    ● Công thức phân tử: CH3CHOHCH2OCH3
    ● Trọng lượng phân tử: 90,12
    ● CAS: 107-98-2

  • Axit citric khan

    Axit citric khan

    ● Axit citric khan là một axit hữu cơ quan trọng, tinh thể không màu, không mùi, có vị chua mạnh
    ● Công thức phân tử là: C₆H₈O₇
    ● Số CAS: 77-92-9
    ● Axit xitric khan dùng cho thực phẩm chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, chẳng hạn như chất axit hóa, chất hòa tan, chất đệm, chất chống oxy hóa, chất khử mùi, chất điều vị, chất tạo gel, mực, v.v.

  • Etyl axetat

    Etyl axetat

    ● Etyl axetat hay còn gọi là etyl axetat, là một hợp chất hữu cơ
    ● Dạng: chất lỏng không màu
    ● Công thức hóa học: C4H8O2
    ● Số CAS: 141-78-6
    ● Độ hòa tan: ít tan trong nước, tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ như ethanol, acetone, ether, chloroform và benzen
    ● Etyl axetat được sử dụng chủ yếu làm dung môi, hương liệu thực phẩm, chất làm sạch và tẩy nhờn.

  • Axit axetic băng cấp thực phẩm

    Axit axetic băng cấp thực phẩm

    ● Axit axetic hay còn gọi là axit axetic là một hợp chất hữu cơ là thành phần chính của giấm.
    ● Bề ngoài: chất lỏng trong suốt không màu, có mùi hăng
    ● Công thức hóa học: CH3COOH
    ● Số CAS: 64-19-7
    ● Axit axetic cấp thực phẩm Trong công nghiệp thực phẩm, axit axetic được sử dụng làm chất tạo chua và chất làm chua.
    ● Nhà sản xuất axit axetic băng, nguồn cung dài hạn, giá axit axetic ưu đãi.

  • Dimetyl cacbonat 99,9%

    Dimetyl cacbonat 99,9%

    ● Dimetyl cacbonat một hợp chất hữu cơ, một chất trung gian tổng hợp hữu cơ quan trọng.
    ● Hình thức: chất lỏng không màu có mùi thơm
    ● Công thức hóa học: C3H6O3
    ● Số CAS: 616-38-6
    ● Độ hòa tan: không hòa tan trong nước, có thể trộn lẫn trong hầu hết các dung môi hữu cơ, có thể trộn lẫn trong axit và bazơ

  • Axit formic

    Axit formic

    ● Axit formic là một chất hữu cơ, nguyên liệu hóa học hữu cơ, đồng thời cũng được sử dụng làm chất khử trùng và chất bảo quản.
    ● Hình thức: Chất lỏng bốc khói trong suốt không màu có mùi hăng mạnh
    ● Công thức hóa học: HCOOH hoặc CH2O2
    ● Số CAS: 64-18-6
    ● Độ hòa tan: hòa tan trong nước, ethanol, ether, benzen và các dung môi hữu cơ khác
    ●Nhà sản xuất axit formic, giao hàng nhanh.

  • axit cloroacetic

    axit cloroacetic

    ● Axit chloroacetic, còn được gọi là axit monochloroacetic, là một hợp chất hữu cơ.Nó là một nguyên liệu hóa học hữu cơ quan trọng.
    ● Hình thức: Bột tinh thể màu trắng
    ● Công thức hóa học: ClCH2COOH
    ● Số CAS: 79-11-8
    ● Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, Ethanol, Ether, Chloroform, Carbon disulfide

     

     

  • Diclometan\Metylen clorua

    Diclometan\Metylen clorua

    ● Dichloromethane Một hợp chất hữu cơ.
    ● Bề ngoài và tính chất: chất lỏng trong suốt không màu có mùi ête khó chịu
    ● Công thức hóa học: CH2Cl2
    ● Số CAS: 75-09-2
    ● Độ hòa tan: ít tan trong nước, tan trong ethanol và ether.
    ● Trong điều kiện sử dụng bình thường, nó là dung môi không cháy, nhiệt độ sôi thấp.
    Khi hơi của nó trở nên nồng độ cao trong không khí ở nhiệt độ cao, nó thường được sử dụng để thay thế ete dầu mỏ dễ cháy, ete, v.v.

  • Maleic anhydrit 99,5

    Maleic anhydrit 99,5

    ● Maleic anhydride (C4H2O3) có mùi hăng mạnh ở nhiệt độ phòng.
    ● Xuất hiện tinh thể màu trắng
    ● Số CAS: 108-31-6
    ● Độ hòa tan: hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ như nước, acetone, benzen, chloroform, v.v.

  • Chất lỏng isopropanol

    Chất lỏng isopropanol

    ● Rượu isopropyl là chất lỏng trong suốt không màu
    ● Hòa tan trong nước, cũng như hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ như rượu, ête, benzen, cloroform, v.v.
    ● Rượu isopropyl chủ yếu được sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, nước hoa, chất phủ, v.v.

  • Propylene Glycol

    Propylene Glycol

    ● Propylene Glycol Chất lỏng thấm nước ổn định nhớt không màu
    ● Số CAS: 57-55-6
    ● Propylene glycol có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô cho nhựa polyester không no.
    ● Propylene glycol là một hợp chất hữu cơ có thể trộn lẫn với nước, ethanol và nhiều dung môi hữu cơ.